Changzhou Fuyi Drying Equipment Co., Ltd.

content: No. 212 Huaxing Road,Jintan Development Zone,Changzhou,Jiangsu,China
zip: 213011
Điện thoại: 0086-519-80181222
Fax: 0086-519-80181222
điện thoại di động: 0086-18706143009
Skype:syhjtyz
E-mail: fy@fuyigz.com; steven@fuyigranulation.com
Liên hệ khác 0086-18706143009
Người liên hệ: STEVEN

tên: Máy sấy sôi dòng XF

từ khóa:
Mô tả: Sấy kh đun si, cn gọi l tầng si, n hợp thnh từ my lọc khng kh, my lm nng

Chi tiết

一. Giới thiệu sản phẩm

    Sấy khô đun sôi, còn gọi là tầng sôi, nó hợp thành từ máy lọc không khí, máy làm nóng, máy chủ bàn đun sôi, máy tách gió lốc, máy khử bụi kiểu túi, quạt ly tâm gió cao áp, bàn điều khiển, do tính chất của các vật liệu không giống nhau, khi hỗ trợ thiết bị khử bụi, có thể suy xét dựa trên sự cần thiết, có thể đồng thời lựa chọn máy tách gió lốc, máy khử bụi kiểu túi, cũng có thể lựa chọn một loại trong đó, thông thường mà nói , các hạt có tỷ trọng khá lớn như là các hạt vật liệu khô và các vật liệu dạng hạt chỉ cần lựa chọn máy tách gió lốc li tâm, các vật liệu dạng hạt và dạng bột có tỉ trọng tương đối nhẹ cần hỗ trợ máy khử bụi kiểu túi, đồng thời sẵn có sự lựa chọn trang thiết bị đưa vật liệu bằng hơi sức và vành đai da vận chuyển mà máy cung cấp.
  Các vật liệu thể rắn dạng hạt rã từ máy thêm vật liệu vào trong máy sấy khô tầng sôi, sau khi làm nóng và lọc dòng không khí sạch,  được đưa vào bảng phân bố ở phần đáy tầng sôi bởi máy quạt gió và tiếp xúc với vật liệu rắn, hình thành sôi hóa đạt đến sự trao đổi chất nhiệt khí rắn. Vật liệu sau khi sấy khô được xả ra từ cửa xả vật liệu , khí thải từ phần đỉnh bàn đun sôi thải ra qua nhóm máy khử bụi gió lốc và máy khử bụi kiểu túi tái chế vật liệu bột thể rắn sau đó thải sạch . 

   

二.Nguyên lý làm việc

Khí nóng sạch qua tấm van phân phối vào trong thân bàn, các vật liệu ẩm ướt từ máy thêm vật liệu vào được khí nóng hình thành trạng thái đun sôi. Do khí nóng và vật liệu tiếp xúc rộng rãi, tăng cường quá trình truyền nhiệt và truyền chất, vì vậy trong thời gian tương đối ngắn đã có thể sấy khô. Nếu dùng loại liên tục, vật liệu từ một đầu của thân giường đi vào, qua mấy chục giây đến mấy phútsấy khô đun sôi, tự động từ một đầu khác chảy ra.

 

三.ứng dụng

Các hoạt động sấy khô trong dược phẩm y dược, nguyên liệu công nghiệp hóa chất, thực phẩm, gia công lương thực, thực phẩm chăn nuôi.

Như: Nguyên liệu thuốc, thuốc bắc pha nước uống, thực phẩm sức khỏe, thuốc pha nước uống đồ uống, mầm ngô, thực phẩm chăn nuôi, nhựa cao su, axit citric và sấy khô khử ẩm các vật liệu dạng bột khác.

Thích hợp dùng cho các vật liệu hạt có đường kính thông thường là 0.1~6mm, đường kính hạt tốt nhất là 0.5~3mm.

 

四.Quy cách kỹ thuật

Quy cách/ mẫu mã
Tham số kĩ thuật

XF0.25-1

XF0.25-2

XF0.25-3

XF0.25-6

XF0.3-2

XF0.3-4

XF0.3-6

XF0.3-8

XF0.3-10

XF0.4-4

XF0.4-6

Diện tích tầng giường(m2)

0.25

0.5

1.0

1.5

0.6

1.2

1.8

2.4

3.0

1.6

2.4

Năng lực sấy khô(kg h2O/h)

10-15

20-25

30-45

52-75

-30

42-60

63-90

84-120

105-150

56-80

84

Công suất của quạt (kw)

5.5

7.5

15

22

7.5

18.5

30

37

48

30

37

Nhiệt độ gió vào (oC)

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

Nhiệt độ vật liệu(oC)

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

Kích thước bề ngoài (máy chủ) dài x rộng x cao (m)

1×0.6
×3.35

2×0.6
×3.35 

4×0.6

×3.35

6×0.6
×3.35 

2×0.70
×3.4 

4×0.7
×3.4 

6×0.7
×3.4 

8×0.7
×3.4 

10×0.7
×3.4 

4×1
×3.58 

6×1
×3.58 

Diện tích  đất đã chiếm(m2)

18

25

35

40

25

38

45

56

70

18

56

 

Quy cách/ mẫu mã
Tham số kĩ thuật

 

 

XF0.4-8

XF0.4-10

XF0.4-12

XF0.5-4

XF0.5-6

XF0.5-8

XF0.5-10

XF0.5-12

XF0.5-14

XF0.5-16

XF0.5-18

Diện tích tầng giường(m2)

3.2

4.0

4.8

2.0

3.0

4.0

5.0

6.0

7.0

8.0

9.0

Năng lực sấy khô(kg h2O/h)

112-160

140-200

168-240

70-100

140-200

140-200

175-250

210-300

245-350

280-400

315-450

Công suất của quạt (kw)

44

66

66

30

66

66

90

90

150

150

165

Nhiệt độ gió vào(oC)

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

120-140

Nhiệt độ vật liệu(oC)

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

40-60

Kích thước bề ngoài (máy chủ) dài x rộng x cao (m)

8×1
×3.58 

10×1
×3.58 

12×1
×4.1 

4×1.2
×4.1 

6×1.2
×4.1 

8×1.2
×4.1 

10×1.2
×4.1 

12×1.2
×4.1 

14×1.2
×4.1 

16×1.2
×4.1 

18×1.2
×4.1 

Diện tích đất đã chiếm(m2)

74

82

96

50

70

82

100

140

180

225x

268

Chú ý: I. Phương thức thêm vật liệu: 1. Thêm vật liệu hình sao; 2. Kiểu thêm vật liệu hình sao và vận chuyển sức lực cùng dùng; 3. Vành đai da vận chuyển; 4. Khách hàng tự định.
   II. Có thể thực hiện sản xuất tự động hóa. III. Ngoài những mẫu mã trên, có thể đặc biệt thiết kế cho khách hàng. IV. Căn cứ vào các vật liệu khác nhau, công suất của quạt cũng khác nhau.

 

五.sưởi

   Hơi nước hoặc điện sưởi, cũng có thể dùng lò khí nóng dầu nhiên liệu (hoặc than đốt) trực tiếp có được khí nóng.

 

六.Hướng dẫn cài đặt
   1.Các thiết bị cần sắp xếp bằng phẳng, dùng ốc vít dưới chân cố định, các bộ phận khép kín tốt.
   2.Quạt có thể sắp xếp ngoài phòng hoặc trong phòng giảm thanh tự xây dụng. Bố trí mặt phẳng có thể căn cứ vào tình trạng cụ thể điều chỉnh cho phù hợp.

 

七.Sơ đồ kết cấu




 


Giới thiệu
  Sấy khô đun sôi, còn gọi là tầng sôi, nó hợp thành từ máy lọc không khí, máy làm nóng, máy chủ bàn đun sôi, máy tách gió lốc, máy khử bụi kiểu túi, quạt ly tâm gió cao áp, bàn điều khiển, do tính chất của các vật liệu không giống nhau, khi hỗ trợ thiết bị khử bụi, có thể suy xét dựa trên sự cần thiết, có thể đồng thời lựa chọn máy tách gió lốc, máy khử bụi kiểu túi, cũng có thể lựa chọn một loại trong đó, thông thường mà nói , các hạt có tỷ trọng khá lớn như là các hạt vật liệu khô và các vật liệu dạng hạt chỉ cần lựa chọn máy tách gió lốc li tâm, các vật liệu dạng hạt và dạng bột có tỉ trọng tương đối nhẹ cần hỗ trợ máy khử bụi kiểu túi, đồng thời sẵn có sự lựa chọn trang thiết bị đưa vật liệu bằng hơi sức và vành đai da vận chuyển mà máy cung cấp.

  Các vật liệu thể rắn dạng hạt rã từ máy thêm vật liệu vào trong máy sấy khô tầng sôi, sau khi làm nóng và lọc dòng không khí sạch,  được đưa vào bảng phân bố ở phần đáy tầng sôi bởi máy quạt gió và tiếp xúc với vật liệu rắn, hình thành sôi hóa đạt đến sự trao đổi chất nhiệt khí rắn. Vật liệu sau khi sấy khô được xả ra từ cửa xả vật liệu , khí thải từ phần đỉnh bàn đun sôi thải ra qua nhóm máy khử bụi gió lốc và máy khử bụi kiểu túi tái chế vật liệu bột thể rắn sau đó thải sạch .
  Hơi nước, điện, lò khí nóng đều có thể trang bị (theo yêu cầu khách hàng trang bị).
  Nó thích hợp dùng cho việc sấy khô các vật liệu dạng tán hạt, như: nguyên liệu thuốc trong dược phẩm y dược, thuốc nén dạng hạt, thuốc bắc pha nước uống, nhựa cao su trong nguyên liệu công nghiệp hóa chất, axit citric và sấy khô khử ẩm các vật liệu dạng hạ, dạng bột khác, còn dùng trong sấy khô thực phẩm và đồ uống pha nước uống, gia công lương thực, mầm ngô,  thực phẩm chăn nuôi … Đường kính hạt của vật liệu lớn nhất có thể đạt 6mm, phục vụ nhiều nhất là 0.5~3mm.

Ưu điểm của sản phẩm
  Có thể thực hành sản xuất tự động hóa, là thiết bị sấy khô kiểu liên tục. Sấy khô tốc độ nhanh, nhiệt độ thấp, có thể đảm bảo chất lượng sản phẩm, phù hợp yêu cầu sản xuất dược phẩm GMP.

Tham số kĩ thuật
名称/型号 XF0.25-1 XF0.25-2 XF0.25-3 XF0.25-6 XF0.3-2 XF0.3-4 XF0.3-6 XF0.3-8 XF0.3-10 XF0.4-4 XF0.4-6
床层面积(m2) 0.25 0.5 1.0 1.5 0.6 1.2 1.8 2.4 3.0 1.6 2.4
干燥能力(KgH2O/h) 10~15 20~25 30~45 52~75 -30 42~60 63~90 84~120 105~150 50~80 84~120
风机功率(Kw) 5.5 7.5 15 22 7.5 18.5 30 37 48 30 37
进风温度(℃) 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140
物料温度(℃) 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60
外形尺寸(主机)
长×宽×高(mm)
1×0.6×
2.83
2×0.6×
2.83
4×0.6×
2.83
6×0.6×
2.83
2×0.7×
3.1
4×0.7×
3.1
6×0.7×
3.1
8×0.7×
3.1
10×0.7×
3.1
4×1×
3.58
6×1×
3.58
占地面积(m2) 18 25 35 40 25 38 45 56 70 18 56

名称/型号 XF0.4-8 XF0.4-10 XF0.4-12 XF0.5-4 XF0.5-6 XF0.5-8 XF0.5-10 XF0.5-12 XF0.5-14 XF0.5-16 XF0.5-18
床层面积(m2) 3.2 4.0 4.8 2.0 3.0 4.0 5.0 6.0 7.0 8.0 9.0
干燥能力(KgH2O/h) 112~160 140~200 168~240 70~100 105~150 140~200 175~250 210~300 245~350 280~400 315~450
风机功率(Kw) 48 70 70 30 48 70 105 140 147 169 197
进风温度(℃) 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140 120~140
物料温度(℃) 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60 40~60
外形尺寸(主机)
长×宽×高(mm)
8×1
×3.58
10×1
×3.58
1.2×1
×3.58
4×1.2
×4.1
6×1.2
×4.1
8×1.2
×4.1
10×1.2
×4.1
12×1.2
×4.1
14×1.2
×4.1
16×1.2
×4.1
18×1.2
×4.1
占地面积(m2) 74 82 96 50 70 82 100 140 180 225 268

Chú ý: I. Phương thức thêm vật liệu có: 1. Thêm vật liệu hình sao; 2. Kiểu thêm vật liệu hình sao và vận chuyển sức lực cùng dùng; 3. Vành đai da vận chuyển; 4. Khách hàng tự định.
   II. Có thể thực hiện sản xuất tự động hóa. III. Ngoài những mẫu mã trên, có thể đặc biệt thiết kế cho khách hàng. IV. Căn cứ vào các vật liệu khác nhau, công suất của quạt cũng khác nhau.

tin tức