Miêu tả Máy sấy khô kiểu băng chuyền do một số các đơn vị độc lập tạo thành, mỗi đơn vị bao gồm máy lưu thông gió, làm nóng hoặc hệ thống bổ sung nhiệt, hệ thống hút làm không khí độc lập hoặc dùng chung và hệ thống xả khí thải ra. Cho nên, đối với tham số về số lượng chất môi giới, nhiệt độ, lượng khí thải tuần hoàn …, có thể kiểm soát riêng, từ đó đảm bảo máy băng tải có khả năng xử lý cao, thích hợp với việc sấy khô phần lớn các vật liệu. Thiết bị sấy khô kiểu băng tầng đơn: vật liệu được sấy khô do nguyên liệu đầu vào qua trang thiết bị thêm nguyên liệu được phân bố đồng đều trên băng tải, băng tải là do mạng lưới xốp tạo thành, động cơ được kéo theo bởi hộp số , có thể điều chỉnh tốc độ.Số lượng chất môi giới trong việc sấy khô nhiều là do không khí, không khí dùng máy quạt để truyền tải như làm nóng trong lò hơi nóng, có khí nóng với nhiệt độ nhất định được gửi vào trong máy sấy kiểu băng, qua bảng phân bố bởi phần trên băng tải thổi dọc xuống, khi không khí qua tầng sấy khô vật liệu, nước trong vật liệu bốc hơi, không khí càng ẩm ướt, nhiệt độ hạ thấp. Bộ phận khí ẩm thải ra thân hộp, một bộ phận khác ở ngay trước cửa hút gió của máy gió tuần hoàn và lò gió nóng cung cấp dòng khí nóng hỗn hợp trong lành để tiến hành việc tái tuần hoàn. Vì muốn khiến tầng vật liệu thoát nước đồng đều, không khí tiếp tục thổi dưới rồi thổi lên trên. Sau khi vật liệu được sấy khô sẽ được băng tải truyền ra ngoài . Buồng sấy khô thường được phân làm mấy đơn vị để tiện kiểm soát riêng lẻ tham số vận hành, tối ưu hóa thao tác. Thiết bị sấy khô kiểu băng nhiều tầng gồm các thiết bị sấy khô kiểu băng tầng đơn theo hàng dọc xếp lên nhau cùng tuần hoàn, cùng chống ẩm, cùng làm nóng, thiết bị sấy khô kiểu băng nhiều tầng thích hợp dùng trong sản lượng vật liệu tương đối lớn hoặc nhiệt dộ sấy khô tương đối thấp và thời gian sấy khô tương đối dài. Vật liệu ướt được sấy khô từ phần trên nhất đi vào, lưới băng mang vật liệu vận chuyển đến phần khác , tự động rơi vào lưới băng thứ hai, vận động theo phương hướng ngược lại của lưới băng. Khi các vật liệu đang sấy khô trong máy băng chuyển động theo băng tải, vị trí giữa các hạt vật liệu tương đối cố định, có thời gian sấy khô tương đồng, đối với sự biến hóa màu sắc của vật liệu sấy khô hoặc từ các hàm lượng đồng đều đến những quá trình sấy khô quan trọng mà nói , máy băng tải là vô cùng thích hợp. Ngoài ra, vật liệu chịu sự chấn động hoặc tác động nhẹ trên máy băng, vật liệu hạt không dễ tan vỡ, nên cũng thích hợp dùng trong sấy khô một số vật liệu không cho phép vỡ (như thực phẩm).
Nguyên lí làm việc Vật liệu máy thêm nguyên liệu trải trên lưới băng một cách đồng đều, lưới băng thông thường áp dụng 12-60 lưới loại lưới tơ inox, do sự di chuyển các trang thiết bị truyền động di động trong máy sấy khô. Máy sấy khô do một số đơn vị hợp thành, mỗi một đơn vị hơi nóng độc lập tuần hoàn, bộ phận khí thải do máy chuyên xả hơi ẩm xả ra, khí thải do van điều tiết khốn chế, hơi nóng do từ dưới đi lên hoặc do từ trên xuống dưới xuyên qua lưới băng trải đầy vật liệu và hoàn thành tiến trình vận chuyển nhiệt và chất lượng, lấy đi lượng nước của vật liệu. Lưới băng di chuyển chậm rãi, tốc độ vận hành có thể căn cứ vào nhiệt độ của vật liệu mà tự do điều tiết, thành phẩm sau khi sấy khô liên tục rơi vào trong cơ quan tiếp nhận vật liệu. Các đơn vị tuần hoàn lên xuống căn cứ vào sự cần thiết của người dùng có thể linh hoạt trang bị, số lượng các đơn vị cũng có thể căn cứ vào sự cần thiết mà lựa chọn. Đặc điểm Mục đích
Giải thích: Tham số trên chỉ mang mục đích tham khảo, cường độ sấy khô liên quan đến các nhân tố vềđặc tính vật liệu, sử dụng nhiệt độ … |
Dòng máy sấy khô kiểu băng nhiều tầng DW là thiết bị sấy khô kiểu liên tục được dùng trong sản xuất số lượng lớn , dùng trong việc sấy khô các vật liệu dạng hạt, dạng sợi, dạng miếng có tính thông gió tương đối tốt, đối với các loại chứa tỉ lệ độ ẩm cao như rau cải thoát nước, chất xúc tác, thuốc bắc dạng miếng , và đặc biêt thích hợp với các loại vật liệu có nhiệt độ không được phép quá cao ; dòng máy sấy khô này có các ưu điểm là tốc độ sấy khô nhanh, cường độ bốc hơi cao, chất lượng sản phẩm tốt, đối với vật liệu dạng keo loại bánh lọc, cần phải qua tạo hạt hoặc ép thành dạng sợi để tiện cho việc sấy khô .
Miêu tả
Máy sấy khô kiểu băng tầng dòng DW thích hợp dùng cho vật liệu khó sấy khô có quy mô sản xuất lớn và tỉ lệ sấy khô tương đối thấp, kết cấu thiết bị chắc chắn, chiếm diện tích đất, thao tác đơn giản, tiện lợi trong việc bảo trì, vận hành ổn định. Có thể căn cứ đặc tính sấy khô của vật liệu thiết kế thành các hình thức sấy khô tuần hoàn hơi nóng khác nhau, là sự mở rộng và cải tiến của lò sấy tuần hoàn hơi nóng, rộng rãi ứng dụng trong lĩnh vực hỗ trợ luyện kim, công nghiệp hóa chất, thực phẩm, đóng gói … Theo sự tiến bộ kĩ thuật của doanh nghiệp, sự nâng cao của hàm lượng kĩ thuật sản phẩm, máy sấy khô kiểu băng nhiều tầng đã sở hữu năng lực thỏa mãn sản xuất lớn, đa dạng hóa, tập trung khống chế, liên tục sản xuất. Có ưu thế với hiệu quả cao, tiết kiệm năng lượng, dễ quản lí.
Tham số kỹ thuật
Tham số kỹ thuật |
DW3-1.2-8 |
DW3-1.2-10 |
DW3-1.6-8 |
DW3-1.6-10 |
DW3-2-8 |
DW3-2-8 |
Số đơn vị |
4×3 |
5×3 |
4×3 |
5×3 |
4×3 |
5×3 |
Chiều rộng của băng M |
1.2 |
1.6 |
2 |
|||
Đoạn sấy khô dài M |
8×3 |
10×3 |
8×3 |
10×3 |
8×3 |
10×3 |
Độ dày của trải nguyên liệu mm |
10-80 |
|||||
Nhiệt độ được sử dụng℃ |
50-140 |
|||||
Áp lực hơi nước |
0.2-0.8 |
|||||
Lượng tiêu hao hơi nước KG/H |
360-600 |
420-720 |
450-840 |
480-960 |
480-960 |
630-1350 |
Diện tích trao đổi nhiệt(㎡) |
816 |
1020 |
056 |
1320 |
1344 |
1680 |
Cường độ sấy khô KG nước/H |
150-450 |
220-550 |
240-600 |
280-750 |
280-750 |
350-900 |
Số lượng máy quạt |
14 |
17 |
14 |
17 |
14 |
17 |
Tổng công suất máy trong (kw) |
30.8 |
37.4 |
42 |
51 |
56 |
68 |
Tồng công suất của thiết bị KW |
35.3 |
41.9 |
46.5 |
55.5 |
60.5 |
72.5 |
Kích thước bề ngoài(dài*rộng*cao) |
9.77×2.2×4.5 |
11.77×2.2×4.5 |
9.77×2.6×4.7 |
11.77×2.6×4.7 |
9.77×3.06×4.9 |
11.77×3.06×4.9 |
Trọng lượng KG |
4800×3 |
5780×3 |
5400×3 |
6550×3 |
6350×3 |
7800×3 |
Tham số cơ bản về máy sấy khô ba tầng kiểu DDW |
|||||||
Mẫu mã |
Đơn vị |
DW3-1.2-8 |
DW3-1.2-10 |
DW3-1.6-8 |
DW3-1.6-10 |
DW3-2-8 |
DW3-2-10 |
Chiều rộng của băng |
M |
1.2 |
1.6 |
2 |
|||
Độ dài đoạn sấy khô |
M |
8 |
10 |
8 |
10 |
8 |
10 |
Độ dày trải vật liệu |
MM |
10-50 |
|
|
|||
Nhiệt độ được sử dụng |
℃ |
50-120 |
|
|
|||
Áp lực hơi nước |
Mpa |
0.2-0.5 |
|
|
|||
Lượng bốc hơi nước |
Kg/h |
80-220 |
100-320 |
90-300 |
120-380 |
130-400 |
180-500 |
Tiêu hao hơi nước |
|
|
≤2kg hơi nước/ bốc hơi 1kg nước (đối với rau cải và thuốc bắc dạng miếng) |
||||
Tổng công suất |
Kw |
21.2 |
21.2 |
21.2 |
22.7 |
22.7 |
22.7 |
Kích thước bề ngoài (dài*rộng*cao) |
M |
11×1.6×2 |
12.5×1.6×2 |
11×2.0×2 |
12.5×2.0×2 |
11×2.4×2 |
12.5×2.4×2 |
Trọng lượng |
Kg |
3000 |
4000 |
4400 |
4550 |
4300 |
6000 |
Tham số cơ bản về máy sấy khô năm tầng kiểu DDW |
|||||||
Mẫu mã |
Đơn vị |
DDW7-1.2-8 |
DDW7-1.2-10 |
DDW7-1.6-8 |
DDW7-1.6-10 |
DDW7-2-8 |
DDW7-2-10 |
Độ rộng của băng |
M |
1.2 |
1.6 |
2 |
|||
Độ dài đoạn sấy khô |
M |
8 |
10 |
8 |
10 |
8 |
10 |
Độ dày trải vật liệu |
MM |
10-50 |
|||||
Nhiệt độ được sử dụng |
℃ |
50-120 |
|||||
Áp lực hơi nước |
Mpa |
0.2-0.5 |
|||||
Lương bốc hơi nước |
Kg/h |
120-300 |
160-400 |
150-375 |
190-475 |
200-500 |
240-600 |
Tiêu hao hơi nước |
|
≤2kg hơi nước/ bốc hơi 1kg nước (đối với rau cải và thuốc bắc dạng miếng) |
|||||
Tổng công suất |
Kw |
27 |
27 |
40.5 |
40.5 |
40.5 |
49 |
Kích thước bề ngoài(dài*rộng*cao) |
M |
11×1.6×3.5 |
12.5×1.6×3.5 |
11×2.0×3.5 |
12.5×2.0×3.5 |
11×2.4×3.5 |
12.5×2.4×3.5 |
Trọng lượng |
Kg |
4800 |
5780 |
5400 |
6550 |
6350 |
7800 |
Tham số cơ bản về máy sấy khô bảy tầng kiểu DDW |
|||||||
Mẫu mã |
Đơn vị |
DDW7-1.2-8 |
DDW7-1.2-10 |
DDW7-1.6-8 |
DDW7-1.6-10 |
DDW7-2-8 |
DDW7-2-10 |
Chiều rộng của băng |
M |
1.2 |
1.6 |
2 |
|||
Độ dài đoạn sấy khô |
M |
8 |
10 |
8 |
10 |
8 |
10 |
Độ dày trải vật liệu |
MM |
10-50 |
|||||
Nhiệt độ được sử dụng |
℃ |
50-120 |
|||||
Áp lực hơi nước |
Mpa |
0.2-0.5 |
|||||
Lương bốc hơi nước |
Kg/h |
120-300 |
160-400 |
150-375 |
190-475 |
200-500 |
240-600 |
Tiêu hao hơi nước |
|
≤2kg hơi nước/bốc hơi 1kg nước ( đối với rau cải và thuốc bắc dạng miếng) |
|||||
Tổng công suất |
Kw |
27 |
27 |
40.5 |
40.5 |
40.5 |
49 |
Kích thước bề ngoài (dài*rộng*cao) |
M |
11×1.6×3.5 |
12.5×1.6×3.5 |
11×2.0×3.5 |
12.5×2.0×3.5 |
11×2.4×3.5 |
12.5×2.4×3.5 |
Trọng lượng |
Kg |
4800 |
5780 |
5400 |
6550 |
6350 |
7800 |